Ngày 10 tháng 10, 1936 là 25/8 năm Bính Tý - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡196.22 °
Ngày 25/8 AL là: ngày Ất Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Bính Tý. Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Bính Tý |
Thuỷ |
Dương |
Giản Hạ Thủy |
Nước khe suối |
Tháng |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Âm |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Ngày |
Ất Sửu |
Kim |
Âm |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Bính Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Hỏa ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thủy ↑
Giờ Đinh Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Hỏa ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thổ ↓
Giờ Mậu Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thổ ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Mộc ↑
Giờ Kỷ Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thổ ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Mộc ↓
Giờ Canh Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Kim ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thổ ↑
Giờ Tân Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Hỏa ↓
Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thủy ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Hỏa ↑
Giờ Quý Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thủy ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thổ ↓
Giờ Giáp Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Mộc ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↑
Giờ Ất Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Mộc ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Giờ Bính Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Hỏa ↑
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thổ ↑
Giờ Đinh Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Hỏa ↓
Thủy ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Tiết khí (17): Hàn Lộ (196.220) (2/15)
Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
Mặt Trời tuần 35/2025
Tại |
Mọc |
Cực đỉnh |
Lặn |
Mặt trời |
05:33:23 AM |
11:31:05 AM |
05:28:46 PM |
Dân dụng |
05:12:11 AM |
// |
05:49:58 PM |
Biển |
04:47:31 AM |
// |
06:14:38 PM |
Thiên văn |
04:22:53 AM |
// |
06:39:16 PM |