Ngày 25/9 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tuất.
Là ngày không tốt vì: DƯƠNG KỴ CÔNG NHẬT
_ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa |
Năm | Nhâm Tuất | Thuỷ | Dương | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn |
Tháng | Canh Tuất | Kim | Dương | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
Ngày | Đinh Dậu | Hỏa | Âm | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi |
★★★☆☆ 9. Hành Kim của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí nhập Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Kim của tháng Chín Kỵ gặp Thổ vì có thể Thổ nhiều quá sẽ lấp mất Kim, Hỉ Mộc tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tiết khí Kim, tối Kỵ gặp Thổ, và Kỵ Hỏa sinh Thổ.
★★★★☆ 9. Hành Thủy của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Thủy của tháng Chín tuy Quan Dới nhưng, Qúy Thu Thổ vượng ngăn Thủy, nên Hỉ Mộc tiết Thổ, Kim lại sinh Thủy.
★★☆☆☆ 9. Mộc của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Hỏa khí đã nhập Mộ, Kim khí đến hồi suy, hàn (lạnh) nhiệt thì điều hòa thích nghi. Mộc của tháng chín đã tiêu tàn, khí Mộc lại yếu nên thích Hỉ Thủy sinh trợ, mà gặp thêm Mộc. Nếu Thủy sinh trợ đúng lúc, thì khả dĩ lấy Hỏa. Tối Kỵ Thổ Tinh khắc Thủy, lại Kỵ Kim quá mạnh.
★☆☆☆☆ 9. Hỏa của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ, Kim khí đã Suy, Mộc khí vào Dưỡng, Hỏa khí của tháng Chín đã tàn, tối Kỵ gặp Thổ, Hỉ Mộc khắc Thổ trợ Hỏa, Hỉ gặp lại Hỏa.
★★☆☆☆ 9. Thổ của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ nhưng Thổ vượng đắc Lệnh, Kỵ gặp Hỏa để sinh Thổ, phải lấy Giáp Mộc để tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tưới nhuận Thổ.
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Lập Đông là thời điểm bắt đầu mùa Đông, nhiệt độ và ánh sáng thay đổi, giảm xuống rất mạnh tại nửa cầu Bắc.
Hiện tượng | Thời điểm |
Mặt trời mọc | 05:39:41 AM |
Mặt trời lặn | 05:15:59 PM |
Mặt trời cực đỉnh | 11:27:50 AM |
Mặt trời mọc (dân dụng) | 05:17:40 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) | 05:38:00 PM |
Mặt trời mọc (biển) | 04:52:09 AM |
Mặt trời lặn (biển) | 06:03:31 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) | 04:26:46 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) | 06:28:55 PM |