Ngày 10 tháng 5, 1960 là 15/4 năm Canh Tý - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡49.01 °
				Ngày 15/4 AL là: ngày Mậu Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Canh Tý | Thổ | Dương | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | 
							
								| Tháng | Tân Tỵ | Kim | Âm | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | 
							
								| Ngày | Mậu Tuất | Mộc | Dương | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (49.010) (5/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:20:35 AM | 12:40:18 PM | 07:00:01 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:58:16 AM | // | 07:22:20 PM | 
							
								| Biển | 05:32:02 AM | // | 07:48:33 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:05:28 AM | // | 08:15:08 PM |