Ngày 16 tháng 5, 1960 là 21/4 năm Canh Tý - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡54.8 °
				Ngày 21/4 AL là: ngày Giáp Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Canh Tý | Thổ | Dương | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | 
							
								| Tháng | Tân Tỵ | Kim | Âm | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | 
							
								| Ngày | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (54.80) (10/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:19:02 AM | 12:40:14 PM | 07:01:26 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:56:30 AM | // | 07:23:58 PM | 
							
								| Biển | 05:30:00 AM | // | 07:50:28 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:03:06 AM | // | 08:17:22 PM |