Ngày 11 tháng 10, 1942 là 2/9 năm Nhâm Ngọ - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡196.76 °
Ngày 2/9 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ. Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Dương |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Tháng |
Canh Tuất |
Kim |
Dương |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Ngày |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Âm |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Canh Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Kim ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thủy ↑
Giờ Tân Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Nhâm Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Thủy ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Mộc ↑
Giờ Quý Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Thủy ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Mộc ↓
Giờ Giáp Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Mộc ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Ất Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Mộc ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Giờ Bính Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Hỏa ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Hỏa ↑
Giờ Đinh Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Mậu Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Thổ ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Kim ↑
Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Thổ ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Kim ↓
Giờ Canh Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Kim ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Tân Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy ↑
Kim ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiết khí (17): Hàn Lộ (196.760) (2/15)
Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
Mặt Trời tuần 23/2025
Tại |
Mọc |
Cực đỉnh |
Lặn |
Mặt trời |
05:33:26 AM |
11:30:56 AM |
05:28:26 PM |
Dân dụng |
05:12:13 AM |
// |
05:49:39 PM |
Biển |
04:47:32 AM |
// |
06:14:19 PM |
Thiên văn |
04:22:55 AM |
// |
06:38:57 PM |