11
29
12, 2023
10, Quý Mão

Ngày 11/12/2023 là 29/10 năm Quý Mão

Ngày 29/10 AL là: ngày Quý Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão.

Tiết khí (21): Đại Tuyết (258.370) (4/15)

Là ngày không tốt vì: Tránh ngày Thiên tai – Địa họa

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Ngày Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 10

★★☆☆☆ 10. Hành Kim của tháng Mười: Khí của tháng Mười, khí hậu biến hàn (lạnh), Kim khí vào Bệnh, Thủy khí Lâm Quan, nên Kim của tháng Mười nếu Thủy thịnh thì Kim sẽ bị chìm, Hỉ Thổ chế Thủy, Hỏa lại sưởi ấm Kim và trợ Thổ, cũng Hỉ Kim tỷ trợ.

★★★★☆ 10. Hành Thủy của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, khí hậu biến hàn (lạnh), nên Thủy của tháng Mười thế Thủy cực thịnh, Hỉ Hỏa để sưởi ấm, Mộc tiết kỳ thế, nếu Thủy vượng thì nhờ Thổ để ngăn Thủy.

★★☆☆☆ 10. Mộc của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Hỏa khí đã Tuyệt, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí Tràng Sinh, nên Mộc cần nhất gặp Hỏa, và lấy Thổ ngăn Thủy là thượng sách.

★☆☆☆☆ 10. Hỏa của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Hỏa khí đã Tuyệt, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí đã Tràng Sinh, Hỏa khí của tháng Mười đã tuyệt tích, Hỉ Mộc Sinh vì được cứu, Kỵ gặp Thủy khắc là tai ương, gặp Hỏa thì lợi, hoặc gặp Thổ chế Thủy thì vinh.

★★★☆☆ 10. Thổ của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy Khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, Hỏa khí đã Tuyệt, nên Thổ của tháng Mười ngoài thì lạnh ở trong thì ấm, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, Mộc nhiều trợ Hỏa thì vô hại, gặp Thổ tỷ trợ là tốt.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (21): Đại Tuyết (258.370) (4/15)

Đại Tuyết là lúc tuyết rơi nhiều, các dòng sông tích tuyết ngày càng dày, phương Bắc bước vào mùa lạnh giá.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 19/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:54:34 AM
Mặt trời lặn 05:19:16 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:36:55 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:31:42 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:42:08 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:05:15 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:08:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:38:57 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:34:52 PM