12
26
5, 1969
3, Kỷ Dậu

Ngày 12/5/1969 là 26/3 năm Kỷ Dậu

Ngày 26/3 AL là: ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Mậu Thìn Mộc Dương Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Đinh Hợi Thổ Âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (50.770) (5/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:20:04 AM
Mặt trời lặn 07:00:27 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:15 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:57:42 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:22:49 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:31:23 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:49:08 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:04:42 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:15:48 PM