13
14
8, 2000
7, Canh Thìn

Ngày 13/8/2000 là 14/7 năm Canh Thìn

Ngày 14/7 AL là: ngày Quý Mão, tháng Giáp Thân, năm Canh Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Ngày Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Kim
Mộc
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Kim
Mộc
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 13 - Lập Thu (140.280) (5/15)

Tiết Lập Thu là thời gian bắt đầu bước vào mùa Thu, ánh sáng và nhiệt độ giảm dần Trời bắt đầu có biểu hiện se lạnh, mùa hương cốm và hoa cúc bắt đầu nở.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:32:02 AM
Mặt trời lặn 06:05:31 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:48:47 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:10:06 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:27:27 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:44:22 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:53:11 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:18:22 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:19:11 PM