14
10
11, 2002
10, Nhâm Ngọ

Ngày 14/11/2002 là 10/10 năm Nhâm Ngọ

Ngày 10/10 AL là: ngày Bính Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Tháng Tân Hợi Kim Âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Ngày Bính Tuất Thổ Dương Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 19 - Lập Đông (231.140) (6/15)

Lập Đông là thời điểm bắt đầu mùa Đông, nhiệt độ và ánh sáng thay đổi, giảm xuống rất mạnh tại nửa cầu Bắc.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:41:15 AM
Mặt trời lặn 05:15:23 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:28:19 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:19:05 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:37:33 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:53:25 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:03:13 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:27:53 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:28:45 PM