14
30
2, 1991
12, Canh Ngọ

Ngày 14 tháng 2, 1991 là 30/12 năm Tân Mùi - Tiết khí 1: Lập Xuân ∡324.49 °

Ngày 30/12 AL là: ngày Ất Mão, tháng Kỷ Sửu, năm Tân Mùi. Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Tháng Kỷ Sửu Hỏa Âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (1): Lập Xuân (324.490) (10/15)

Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 26/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 06:06:26 AM 11:58:10 AM 05:49:54 PM
Dân dụng 05:44:49 AM // 06:11:31 PM
Biển 05:19:43 AM // 06:36:37 PM
Thiên văn 04:54:43 AM // 07:01:37 PM