15
1
4, 1961
3, Tân Sửu

Ngày 15/4/1961 là 1/3 năm Tân Sửu

Ngày 1/3 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Nhâm Thìn Thuỷ Dương Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Ngày Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 5 - Thanh Minh (24.460) (9/15)

Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:31:57 AM
Mặt trời lặn 06:56:15 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:44:06 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:10:29 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:17:44 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:45:21 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:42:52 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:20:03 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:08:10 PM