Ngày 15 tháng 5, 2009 là 21/4 năm Kỷ Sửu - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡54.02 °
				Ngày 21/4 AL là: ngày Canh Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Sửu.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Kỷ Sửu | Hỏa | Âm | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
							
								| Tháng | Kỷ Tỵ | Mộc | Âm | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | 
							
								| Ngày | Canh Thân | Mộc | Dương | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (54.020) (10/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:19:17 AM | 11:40:17 AM | 06:01:17 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:56:47 AM | // | 06:23:46 PM | 
							
								| Biển | 04:30:19 AM | // | 06:50:14 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:03:28 AM | // | 07:17:05 PM |