Ngày 19 tháng 3, 1951 là 12/2 năm Tân Mão - Tiết khí 3: Kinh Trập ∡357.25 °
				Ngày 12/2 AL là: ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Mão.  Tiết Kinh Trập báo hiệu thời gian mà một số sâu bọ, côn trùng bắt đầu sinh sôi, nảy nở. Các loài vật bắt đầu được sinh ra khi mùa Xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Tháng | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Ngày | 
								Mậu Ngọ | 
								Hỏa | 
								Dương | 
								Thiên Thượng Hỏa | 
								Lửa trên trời | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (3): Kinh Trập (357.250) (13/15)
				Tiết Kinh Trập báo hiệu thời gian mà một số sâu bọ, côn trùng bắt đầu sinh sôi, nảy nở. Các loài vật bắt đầu được sinh ra khi mùa Xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:49:23 AM | 
								12:52:06 PM | 
								06:54:48 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								06:28:18 AM | 
								// | 
								07:15:54 PM | 
							
							
								| Biển | 
								06:03:43 AM | 
								// | 
								07:40:29 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:39:07 AM | 
								// | 
								08:05:05 PM |