20
4
9, 2031
8, Tân Hợi

Ngày 20/9/2031 là 4/8 năm Tân Hợi

Ngày 4/8 AL là: ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Hợi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Hợi Kim Âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Tháng Đinh Dậu Hỏa Âm Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
Ngày Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Mộc
Thủy
Kim
Thủy
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Mộc
Thủy
Kim
Thủy
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 15 - Bạch Lộ (176.570) (11/15)

Bạch Lộ chính là nắng nhạt, thời tiết lúc này chuyển sang mát hẳn. Ban đêm se se lạnh, đã có sương rơi, hơi nước đọng trên ngọn cỏ như mưa móc vào lúc sáng sớm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 48/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:02 AM
Mặt trời lặn 05:42:03 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:37:33 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:55 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:03:10 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:47:18 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:27:47 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:22:39 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:52:27 PM