Ngày 21/4/2000 là 17/3 năm Canh Thìn
Ngày 17/3 AL là: ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Canh Thìn |
Kim |
Dương |
Bạch Lạp Kim |
Vàng sáp ong |
Tháng |
Canh Thìn |
Kim |
Dương |
Bạch Lạp Kim |
Vàng sáp ong |
Ngày |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Âm |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Giáp Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Mộc ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thủy ↑
Giờ Ất Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Mộc ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Bính Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Mộc ↑
Giờ Đinh Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Hỏa ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Mộc ↓
Giờ Mậu Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Thổ ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Giờ Canh Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Kim ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Hỏa ↑
Giờ Tân Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Nhâm Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Thủy ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Kim ↑
Giờ Quý Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Thủy ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Kim ↓
Giờ Giáp Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Mộc ↑
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Ất Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↑
Thổ ↓
Mộc ↓
Thổ ↑
Thổ ↑
Kim ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiết 6 - Cốc Vũ (30.920) (15/15)
Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
Mặt Trời tuần 52/2024
Hiện tượng |
Thời điểm |
Mặt trời mọc |
05:28:22 AM |
Mặt trời lặn |
05:56:54 PM |
Mặt trời cực đỉnh |
11:42:38 AM |
Mặt trời mọc (dân dụng) |
05:06:42 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) |
06:18:34 PM |
Mặt trời mọc (biển) |
04:41:19 AM |
Mặt trời lặn (biển) |
06:43:57 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) |
04:15:43 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) |
07:09:33 PM |