6
2
4, 2000
3, Canh Thìn

Ngày 6/4/2000 là 2/3 năm Canh Thìn

Ngày 2/3 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 5 - Thanh Minh (16.220) (1/15)

Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:37:01 AM
Mặt trời lặn 05:55:40 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:46:21 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:15:45 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:16:57 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:50:52 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:41:49 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:25:53 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:06:49 PM