21
17
7, 1997
6, Đinh Sửu

Ngày 21/7/1997 là 17/6 năm Đinh Sửu

Ngày 17/6 AL là: ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Sửu.

Tiết khí (11): Tiểu Thử (118.010) (14/15)

Là ngày không tốt vì: Bốn mùa đều có ngày sát chủ

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Đinh Sửu Thuỷ Âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Tháng Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Ngày Giáp Tý Kim Dương Hải Trung Kim Vàng trong biển

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 6

★★★★☆ 6. Hành Kim của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí vào Suy, Kim khí Quan Đới, Mộc khí nhập Mộ, Qúy Thổ đang nắm lệnh, nên Kim của tháng Sáu Kỵ Thổ táo, nhiệt, Hỉ Thủy nhuận Thổ để sinh Kim, bất Hỉ Thổ táo sinh Kim vì Thổ trọng sẽ lấp mất Kim, cũng Hỉ Kim tỷ trợ để sinh Thủy.

★☆☆☆☆ 6. Hành Thủy của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Thổ lệnh đương quyền, Hỏa khí đã Suy, Kim khí Quan Đới, Thủy khí nhập Thai, nên Thủy của tháng Sáu Kỵ Thổ trọng ngăn Thủy, và Hỏa trợ Thổ táo, nhiệt, Hỉ Thủy tỷ trợ và Kim là nguồn sinh, Mộc đến tiết Thổ.

★☆☆☆☆ 6. Mộc của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí tuy suy nhưng khí nóng còn vượng, song Kim khí bắt đầu thịnh. Tiết (Tiểu Thử) của tháng Sáu Hoả (nhiệt), Thổ (khô) vẫn còn táo, nhiệt, Hỉ gặp Kim, Thủy (mừng gặp Kim, Thủy) để tưới nhuần đất (Thổ).

★★★★☆ 6. Hỏa tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí đã Suy, Mộc khí vào Mộ, Kim khí thì Quan Đới, Thủy khí ở Dưỡng, tháng Sáu vẫn còn nóng nên cũng Hỉ (mừng gặp) Thủy để đắc dụng, thứ đến là Kim (vì Kim sinh Thủy), Kỵ gặp Thổ mà không có Thủy, tệ nhất là gặp Hỏa và Thổ vì Hỏa và Thổ quá nóng quá khô.

★★☆☆☆ 6. Thổ của tháng Sáu: Khí Thổ của tháng Sáu, Hỏa khí đã Suy nhưng vẫn còn nóng, Thủy khí vào Dưỡng, Kim khí Quan Đới, nên Thổ của tháng Sáu khí thế vẫn còn táo khô, vẫn Kỵ Hỏa trợ thành táo khô, Hỉ Thủy và Kim sinh trợ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (11): Tiểu Thử (118.010) (14/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 22/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:27:43 AM
Mặt trời lặn 06:12:55 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:50:19 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:04:58 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:35:40 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:38:11 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:02:27 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:10:57 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:29:41 PM