23
9
6, 1969
5, Kỷ Dậu

Ngày 23/6/1969 là 9/5 năm Kỷ Dậu

Ngày 9/5 AL là: ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Canh Ngọ Thổ Dương Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Ngày Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 10 - Hạ Chí (91.040) (1/15)

Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:20:14 AM
Mặt trời lặn 07:11:43 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:45:59 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:56:57 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:35:00 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:29:28 AM
Mặt trời lặn (biển) 08:02:29 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:01:26 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:30:31 PM