Ngày 24 tháng 10, 1974 là 10/9 năm Giáp Dần - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡209.86 °
				Ngày 10/9 AL là: ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Dần.  Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Dần | Thuỷ | Dương | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | 
							
								| Tháng | Giáp Tuất | Hỏa | Dương | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | 
							
								| Ngày | Mậu Tuất | Mộc | Dương | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (17): Hàn Lộ (209.860) (15/15)
				Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:35:04 AM | 12:28:15 PM | 06:21:25 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:13:35 AM | // | 06:42:55 PM | 
							
								| Biển | 05:48:37 AM | // | 07:07:52 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:23:45 AM | // | 07:32:45 PM |