26
3
1, 1955
1, Ất Mùi

Ngày 26/1/1955 là 3/1 năm Ất Mùi

Ngày 3/1 AL là: ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Ngày Đinh Hợi Thổ Âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 24 - Đại Hàn (304.910) (4/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 39/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:10:02 AM
Mặt trời lặn 06:42:47 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:56:24 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:47:47 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:05:01 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:22:01 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:30:48 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:56:23 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:56:26 PM