28
14
5, 1961
4, Tân Sửu

Ngày 28/5/1961 là 14/4 năm Tân Sửu

Ngày 14/4 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Ngày Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (66.110) (6/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:17:28 AM
Mặt trời lặn 07:04:40 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:41:04 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:54:34 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:27:34 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:27:34 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:54:34 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:00:06 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:22:02 PM