29
17
1, 2002
12, Tân Tỵ

Ngày 29/1/2002 là 17/12 năm Tân Tỵ

Ngày 17/12 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Ngày Đinh Dậu Hỏa Âm Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 24 - Đại Hàn (308.610) (8/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:09:45 AM
Mặt trời lặn 05:44:16 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:01 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:47:37 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:06:24 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:21:59 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:32:02 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:56:28 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:57:33 PM