29
13
10, 1982
9, Nhâm Tuất

Ngày 29/10/1982 là 13/9 năm Nhâm Tuất

Ngày 13/9 AL là: ngày Ất Dậu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tuất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Tuất Thuỷ Dương Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Tháng Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Ngày Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 18 - Sương Giáng (214.950) (4/15)

Sương Giáng là thời tiết bắt đầu chuyển sang lạnh hẳn, đêm về có sương rơi nhiều và nguy cơ có sương muối.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 45/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:36:08 AM
Mặt trời lặn 05:19:19 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:27:43 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:14:29 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:40:57 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:49:23 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:06:04 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:24:22 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:31:05 PM