Ngày 29 tháng 5, 1987 là 3/5 năm Đinh Mão - Tiết khí 8: Tiểu Mãn ∡66.84 °
				Ngày 3/5 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Mão.  Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Đinh Mão | Hỏa | Âm | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | 
							
								| Tháng | Bính Ngọ | Thuỷ | Dương | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | 
							
								| Ngày | Mậu Dần | Thổ | Dương | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (8): Tiểu Mãn (66.840) (7/15)
				Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:17:28 AM | 11:41:11 AM | 06:04:54 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:54:33 AM | // | 06:27:50 PM | 
							
								| Biển | 04:27:31 AM | // | 06:54:51 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:00:01 AM | // | 07:22:21 PM |