Ngày 9 tháng 5, 1987 là 12/4 năm Đinh Mão - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡47.57 °
				Ngày 12/4 AL là: ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mão.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Đinh Mão | Hỏa | Âm | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | 
							
								| Tháng | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Ngày | Mậu Ngọ | Hỏa | Dương | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (47.570) (3/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:21:04 AM | 11:40:23 AM | 05:59:42 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:58:49 AM | // | 06:21:57 PM | 
							
								| Biển | 04:32:40 AM | // | 06:48:07 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:06:10 AM | // | 07:14:36 PM |