3
13
10, 1941
8, Tân Tỵ

Ngày 3 tháng 10, 1941 là 13/8 năm Tân Tỵ - Tiết khí 16: Thu Phân ∡189.1 °

Ngày 13/8 AL là: ngày Giáp Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Tỵ. Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Đinh Dậu Hỏa Âm Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
Ngày Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Hỏa
Kim
Kim
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Hỏa
Kim
Kim
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (16): Thu Phân (189.10) (10/15)

Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 24/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:33:03 AM 11:33:10 AM 05:33:18 PM
Dân dụng 05:11:55 AM // 05:54:26 PM
Biển 04:47:19 AM // 06:19:01 PM
Thiên văn 04:22:45 AM // 06:43:36 PM