3
2
10, 1978
9, Mậu Ngọ

Ngày 3/10/1978 là 2/9 năm Mậu Ngọ

Ngày 2/9 AL là: ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Ngọ Hỏa Dương Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
Tháng Nhâm Tuất Thuỷ Dương Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Ngày Mậu Tuất Mộc Dương Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 9

★★★☆☆ 9. Hành Kim của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí nhập Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Kim của tháng Chín Kỵ gặp Thổ vì có thể Thổ nhiều quá sẽ lấp mất Kim, Hỉ Mộc tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tiết khí Kim, tối Kỵ gặp Thổ, và Kỵ Hỏa sinh Thổ.

★★★★☆ 9. Hành Thủy của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Thủy của tháng Chín tuy Quan Dới nhưng, Qúy Thu Thổ vượng ngăn Thủy, nên Hỉ Mộc tiết Thổ, Kim lại sinh Thủy.

★★☆☆☆ 9. Mộc của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Hỏa khí đã nhập Mộ, Kim khí đến hồi suy, hàn (lạnh) nhiệt thì điều hòa thích nghi. Mộc của tháng chín đã tiêu tàn, khí Mộc lại yếu nên thích Hỉ Thủy sinh trợ, mà gặp thêm Mộc. Nếu Thủy sinh trợ đúng lúc, thì khả dĩ lấy Hỏa. Tối Kỵ Thổ Tinh khắc Thủy, lại Kỵ Kim quá mạnh.

★☆☆☆☆ 9. Hỏa của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ, Kim khí đã Suy, Mộc khí vào Dưỡng, Hỏa khí của tháng Chín đã tàn, tối Kỵ gặp Thổ, Hỉ Mộc khắc Thổ trợ Hỏa, Hỉ gặp lại Hỏa.

★★☆☆☆ 9. Thổ của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ nhưng Thổ vượng đắc Lệnh, Kỵ gặp Hỏa để sinh Thổ, phải lấy Giáp Mộc để tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tưới nhuận Thổ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 16 - Thu Phân (189.140) (9/15)

Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 01/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:02 AM
Mặt trời lặn 05:33:16 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:33:09 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:55 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:54:24 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:47:19 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:18:59 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:22:44 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:43:34 PM