30
25
11, 1991
10, Tân Mùi

Ngày 30 tháng 11, 1991 là 25/10 năm Tân Mùi - Tiết khí 20: Tiểu Tuyết ∡246.97 °

Ngày 25/10 AL là: ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Mùi. Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Tháng Kỷ Hợi Mộc Âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
Ngày Giáp Thìn Hỏa Dương Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Thủy
Thổ
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết khí (20): Tiểu Tuyết (246.970) (7/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 25/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:48:35 AM 11:32:21 AM 05:16:08 PM
Dân dụng 05:25:57 AM // 05:38:46 PM
Biển 04:59:45 AM // 06:04:57 PM
Thiên văn 04:33:43 AM // 06:31:00 PM