31
28
5, 1981
4, Tân Dậu

Ngày 31/5/1981 là 28/4 năm Tân Dậu

Ngày 28/4 AL là: ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Tháng Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Ngày Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (69.190) (9/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:24 AM
Mặt trời lặn 06:05:37 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:30 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:25 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:28:36 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:18 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:55:43 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:42 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:23:19 PM