4
3
11, 2005
10, Ất Dậu

Ngày 4/11/2005 là 3/10 năm Ất Dậu

Ngày 3/10 AL là: ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Ất Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Đinh Hợi Thổ Âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
Ngày Nhâm Thìn Thuỷ Dương Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 18 - Sương Giáng (221.380) (11/15)

Sương Giáng là thời tiết bắt đầu chuyển sang lạnh hẳn, đêm về có sương rơi nhiều và nguy cơ có sương muối.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:37:49 AM
Mặt trời lặn 05:17:13 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:27:31 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:15:59 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:39:03 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:50:40 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:04:22 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:25:28 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:29:35 PM