5
15
9, 1998
7, Mậu Dần

Ngày 5/9/1998 là 15/7 năm Mậu Dần

Ngày 15/7 AL là: ngày Ất Mão, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Tháng Canh Thân Mộc Dương Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 14 - Xử Thử (161.960) (11/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:10 AM
Mặt trời lặn 05:52:23 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:42:47 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:52 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:13:42 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:46:58 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:38:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:21:57 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:03:36 PM