6
30
12, 1934
10, Giáp Tuất

Ngày 6 tháng 12, 1934 là 30/10 năm Giáp Tuất - Tiết khí 20: Tiểu Tuyết ∡252.88 °

Ngày 30/10 AL là: ngày Tân Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Tuất. Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Tuất Hỏa Dương Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Tháng Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Ngày Tân Hợi Kim Âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (20): Tiểu Tuyết (252.880) (13/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 23/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:51:49 AM 11:34:44 AM 05:17:39 PM
Dân dụng 05:29:03 AM // 05:40:25 PM
Biển 05:02:42 AM // 06:06:46 PM
Thiên văn 04:36:31 AM // 06:32:57 PM