6
2
2, 1962
1, Nhâm Dần

Ngày 6/2/1962 là 2/1 năm Nhâm Dần

Ngày 2/1 AL là: ngày Ất Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Ngày Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 1 - Lập Xuân (316.380) (1/15)

Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:08:43 AM
Mặt trời lặn 06:47:26 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:58:05 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:46:51 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:09:18 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:21:30 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:34:40 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:56:15 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:59:55 PM