9
5
2, 1962
1, Nhâm Dần

Ngày 9/2/1962 là 5/1 năm Nhâm Dần

Ngày 5/1 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Ngày Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thủy
Thổ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 1 - Lập Xuân (319.420) (4/15)

Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:08:00 AM
Mặt trời lặn 06:48:28 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:58:14 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:46:14 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:10:14 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:20:59 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:35:30 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:55:50 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:00:39 PM