Ngày 5/3 AL là: ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mùi.
Là ngày không tốt vì: NGÀY NGUYỆT KỴ
_ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa |
Năm | Quý Mùi | Mộc | Âm | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
Tháng | Bính Thìn | Thổ | Dương | Sa Trung Thổ | Đất pha cát |
Ngày | Kỷ Dậu | Thổ | Âm | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà |
★★☆☆☆ 3. Hành Kim của tháng Ba: Khí của tháng Ba, Quý Thổ đang nắm lệnh (vượng), Hỏa khí Quan Đới, Mộc khí đã Bệnh, Kim khí vào Dưỡng, nên Kim khí của tháng Ba cũng Kỵ Thổ qúa trọng vì có thể lấp mất Kim, nên Hỉ dùng Mộc để chế Thổ, và Hỏa để sưởi ấm Kim.
★☆☆☆☆ 3. Hành Thủy của tháng Ba: Khí Thủy của tháng Ba, Thổ lệnh đương quyền, Mộc khí đã Suy, Thủy khí nhập Mộ, nên Thủy của tháng Ba hình thể khô dần, Hỉ Mộc tiết Thổ, và Kim là nguồn sinh, khí hậu vẫn còn hơi lạnh, Hỉ Hỏa sưởi ấm Thủy, lấy Mộc làm dụng thần, nếu Thủy ít thì cũng Hỉ Thủy đến tỷ trợ, Kim trợ sinh Thủy.
★★★★☆ 3. Mộc của tháng Ba: Khí của tháng Ba, Dương khí bắt đầu nóng nên cần phải có Thủy, nhưng Thủy, Hỏa cần phải dung hòa thích nghi. Nếu Mệnh trong lá số thiếu khí Hỏa, thì Hỉ Kim (mừng gặp được Kim); trên nguyên tắc Kỵ gặp Kim quá mạnh.
★★★☆☆ 3. Hỏa của tháng Ba: Khí của tháng, Ba Mộc khí đã Suy, Hỏa khí Quan Đới, Thủy khí nhập Mộ, nên lấy Thủy để dùng (dụng Thần), nếu Thổ nhiều thì Hỉ Mộc để chế bớt hay tiết giảm, Hỏa mạnh thì Hỉ (mừng gặp) Kim, Thủy.
★★☆☆☆ 3. Thổ của tháng Ba: Khí Thổ của tháng Ba, quý Thổ đương Lệnh (vượng), Hỏa khí Quan Đới, Mộc khí vào Suy, Thủy khí thì nhập, Hỉ Hỏa sinh phù, nếu quý Thổ quá vượng lại Kỵ gặp Mộc chế Thổ, vì Thổ Trọng thì Mộc bị gãy, nên Thổ vượng thì cần Kim để hoá, Hỏa thái Vượng thì Hỉ Thủy chế Hỏa.
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.
Hiện tượng | Thời điểm |
Mặt trời mọc | 05:37:29 AM |
Mặt trời lặn | 05:55:38 PM |
Mặt trời cực đỉnh | 11:46:33 AM |
Mặt trời mọc (dân dụng) | 05:16:13 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) | 06:16:54 PM |
Mặt trời mọc (biển) | 04:51:22 AM |
Mặt trời lặn (biển) | 06:41:45 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) | 04:26:24 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) | 07:06:43 PM |