6
4
5, 1973
4, Quý Sửu

Ngày 6/5/1973 là 4/4 năm Quý Sửu

Ngày 4/4 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Sửu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Sửu Mộc Âm Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
Tháng Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (450)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 30/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:21:56 AM
Mặt trời lặn 06:59:09 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:33 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:59:47 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:21:18 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:33:45 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:47:20 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:07:24 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:13:41 PM