9
12
5, 2025
4, Ất Tỵ

Ngày 9/5/2025 là 12/4 năm Ất Tỵ

Ngày 12/4 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (48.350) (3/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 47/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:20:52 AM
Mặt trời lặn 05:59:55 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:24 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:58:35 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:22:12 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:32:24 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:48:24 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:05:52 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:14:56 PM