Ngày 25/5 AL là: ngày Bính Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi.
Là ngày không tốt vì: Tránh ngày Thiên tai – Địa họa
_ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa |
Năm | Ất Mùi | Kim | Âm | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
Tháng | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
Ngày | Bính Tý | Thuỷ | Dương | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối |
★★★☆☆ 5. Hành Kim của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Kim khí Mộc Dục, Mộc khí đã Tử, nên Kim của tháng Năm tính chất vẫn còn mềm, Kỵ Hỏa qúa mạnh, Hỉ Thủy chế Hỏa để bảo tồn thân (Kim), tối Kỵ Thổ chế Thủy, Hỉ Kim tỷ trợ.
★☆☆☆☆ 5. Hành Thủy của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Thủy khí vào Thai, Kim khí Mộc Dục, nên Thủy của tháng Năm Kỵ nhập táo, nhiệt chi hương, Hỉ Thủy tỷ trợ, và Kim là nguồn sinh.
★☆☆☆☆ 5. Mộc của tháng Năm: Khí của tháng Năm, khí Hỏa cực thịnh gốc khô lá già, rất cần nhiều Thủy để dưỡng gốc (Mộc). Kỵ Hỏa vượng ví như tự thiêu mình, Thổ ít thì được, Thổ nhiều biến thành tai họa. Mừng gặp được Kim để tạo thành nguồn nước, nên Mộc của tháng Năm phải nghiêng về điều Hậu (điều tiết khí hậu).
★★★★★ 5. Hỏa của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Mộc khí đã Tử, Kim khí thì Mộc Dục, Hỏa của tháng Năm cực vượng, tối Hỉ gặp Kim, Thủy, nếu gặp Thổ ngăn Thủy, thì Kỵ Mộc tương trợ Hỏa.
★★☆☆☆ 5. Thổ của tháng Năm: Khí Thổ của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Kim khí Mộc Dục, Thủy khí vào Thai, nên Thổ của tháng Năm Hỏa, Thổ qúa nóng quá khô, Hỉ Thủy và Kim sinh trợ, Kỵ Mộc trợ Hỏa thương thân (Mộc khắc Thổ, và Mộc sinh Hỏa thì Thổ trở thành táo khô), lại Kỵ Hỏa, Thổ khô táo.
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.
Hiện tượng | Thời điểm |
Mặt trời mọc | 05:25:35 AM |
Mặt trời lặn | 06:13:35 PM |
Mặt trời cực đỉnh | 11:49:35 AM |
Mặt trời mọc (dân dụng) | 05:02:36 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) | 06:36:34 PM |
Mặt trời mọc (biển) | 04:35:31 AM |
Mặt trời lặn (biển) | 07:03:39 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) | 04:07:56 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) | 07:31:13 PM |