15
1
3, 1953
2, Quý Tỵ

Ngày 15/3/1953 là 1/2 năm Quý Tỵ

Ngày 1/2 AL là: ngày Ất Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Tháng Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn
Ngày Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 3 - Kinh Trập (353.780) (8/15)

Tiết Kinh Trập báo hiệu thời gian mà một số sâu bọ, côn trùng bắt đầu sinh sôi, nảy nở. Các loài vật bắt đầu được sinh ra khi mùa Xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:51:36 AM
Mặt trời lặn 06:54:35 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:53:06 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:30:30 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:15:41 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:05:55 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:40:16 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:41:20 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:04:51 PM