16
25
1, 2004
12, Quý Mùi

Ngày 16 tháng 1, 2004 là 25/12 năm Giáp Thân - Tiết khí 23: Tiểu Hàn ∡294.88 °

Ngày 25/12 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Giáp Thân. Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển
Ngày Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (23): Tiểu Hàn (294.880) (10/15)

Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 25/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 06:09:09 AM 11:53:25 AM 05:37:41 PM
Dân dụng 05:46:35 AM // 06:00:14 PM
Biển 05:20:29 AM // 06:26:21 PM
Thiên văn 04:54:31 AM // 06:52:18 PM