Ngày 24 tháng 1, 2004 là 3/1 năm Giáp Thân - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡303.03 °
				Ngày 3/1 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Giáp Thân | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Tuyền Trung Thủy | 
								Nước trong suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Bính Dần | 
								Hỏa | 
								Dương | 
								Lư Trung Hỏa | 
								Lửa trong lò | 
							
							
								| Ngày | 
								Nhâm Dần | 
								Kim | 
								Dương | 
								Kim Bạch Kim | 
								Vàng pha bạc | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (303.030) (4/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:09:54 AM | 
								11:55:49 AM | 
								05:41:45 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:47:35 AM | 
								// | 
								06:04:04 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:21:45 AM | 
								// | 
								06:29:54 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:56:03 AM | 
								// | 
								06:55:36 PM |