17
5
7, 1942
6, Nhâm Ngọ

Ngày 17 tháng 7, 1942 là 5/6 năm Nhâm Ngọ - Tiết khí 11: Tiểu Thử ∡113.51 °

Ngày 5/6 AL là: ngày Tân Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Ngọ. Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Tháng Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Ngày Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (11): Tiểu Thử (113.510) (9/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 23/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:26:24 AM 11:49:53 AM 06:13:22 PM
Dân dụng 05:03:30 AM // 06:36:16 PM
Biển 04:36:32 AM // 07:03:14 PM
Thiên văn 04:09:05 AM // 07:30:41 PM