9
26
7, 1942
5, Nhâm Ngọ

Ngày 9 tháng 7, 1942 là 26/5 năm Nhâm Ngọ - Tiết khí 11: Tiểu Thử ∡105.88 °

Ngày 26/5 AL là: ngày Quý Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Ngọ. Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Tháng Bính Ngọ Thuỷ Dương Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Ngày Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (11): Tiểu Thử (105.880) (1/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 23/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:24:13 AM 11:48:54 AM 06:13:34 PM
Dân dụng 05:01:07 AM // 06:36:40 PM
Biển 04:33:53 AM // 07:03:54 PM
Thiên văn 04:06:08 AM // 07:31:39 PM