2
8
4, 2028
3, Mậu Thân

Ngày 2/4/2028 là 8/3 năm Mậu Thân

Ngày 8/3 AL là: ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thìn, năm Mậu Thân.

Tiết khí (4): Xuân Phân (12.490) (13/15)

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Thân Thổ Dương Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Bính Thìn Thổ Dương Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 3

★★☆☆☆ 3. Hành Kim của tháng Ba: Khí của tháng Ba, Quý Thổ đang nắm lệnh (vượng), Hỏa khí Quan Đới, Mộc khí đã Bệnh, Kim khí vào Dưỡng, nên Kim khí của tháng Ba cũng Kỵ Thổ qúa trọng vì có thể lấp mất Kim, nên Hỉ dùng Mộc để chế Thổ, và Hỏa để sưởi ấm Kim.

★☆☆☆☆ 3. Hành Thủy của tháng Ba: Khí Thủy của tháng Ba, Thổ lệnh đương quyền, Mộc khí đã Suy, Thủy khí nhập Mộ, nên Thủy của tháng Ba hình thể khô dần, Hỉ Mộc tiết Thổ, và Kim là nguồn sinh, khí hậu vẫn còn hơi lạnh, Hỉ Hỏa sưởi ấm Thủy, lấy Mộc làm dụng thần, nếu Thủy ít thì cũng Hỉ Thủy đến tỷ trợ, Kim trợ sinh Thủy.

★★★★☆ 3. Mộc của tháng Ba: Khí của tháng Ba, Dương khí bắt đầu nóng nên cần phải có Thủy, nhưng Thủy, Hỏa cần phải dung hòa thích nghi. Nếu Mệnh trong lá số thiếu khí Hỏa, thì Hỉ Kim (mừng gặp được Kim); trên nguyên tắc Kỵ gặp Kim quá mạnh.

★★★☆☆ 3. Hỏa của tháng Ba: Khí của tháng, Ba Mộc khí đã Suy, Hỏa khí Quan Đới, Thủy khí nhập Mộ, nên lấy Thủy để dùng (dụng Thần), nếu Thổ nhiều thì Hỉ Mộc để chế bớt hay tiết giảm, Hỏa mạnh thì Hỉ (mừng gặp) Kim, Thủy.

★★☆☆☆ 3. Thổ của tháng Ba: Khí Thổ của tháng Ba, quý Thổ đương Lệnh (vượng), Hỏa khí Quan Đới, Mộc khí vào Suy, Thủy khí thì nhập, Hỉ Hỏa sinh phù, nếu quý Thổ quá vượng lại Kỵ gặp Mộc chế Thổ, vì Thổ Trọng thì Mộc bị gãy, nên Thổ vượng thì cần Kim để hoá, Hỏa thái Vượng thì Hỉ Thủy chế Hỏa.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (4): Xuân Phân (12.490) (13/15)

Cây cỏ đã trải qua cái rét của mùa Đông và chuẩn bị bước sang giai đoạn phát triển dưới nắng ấm của mùa Xuân.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 20/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:39:24 AM
Mặt trời lặn 05:55:28 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:47:26 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:18:12 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:16:41 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:53:25 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:41:28 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:28:32 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:06:20 PM