20
12
2, 1967
1, Đinh Mùi

Ngày 20/2/1967 là 12/1 năm Đinh Mùi

Ngày 12/1 AL là: ngày Ất Mão, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (330.320) (15/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:04:16 AM
Mặt trời lặn 06:51:26 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:57:51 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:42:49 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:12:53 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:17:54 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:37:49 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:53:03 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:02:39 PM