20
18
5, 1992
4, Nhâm Thân

Ngày 20/5/1992 là 18/4 năm Nhâm Thân

Ngày 18/4 AL là: ngày Bính Thân, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Thân.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Thân Kim Dương Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Bính Thân Hỏa Dương Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (58.950) (13/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:16 AM
Mặt trời lặn 06:02:35 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:26 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:55:36 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:25:15 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:28:55 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:51:57 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:01:47 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:19:04 PM