22
6
5, 1996
4, Bính Tý

Ngày 22/5/1996 là 6/4 năm Bính Tý

Ngày 6/4 AL là: ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Bính Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Tháng Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Ngày Kỷ Mùi Hỏa Âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (60.90)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 30/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:00 AM
Mặt trời lặn 06:03:09 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:34 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:55:16 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:25:53 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:28:29 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:52:40 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:01:16 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:19:53 PM