23
12
2, 1956
1, Bính Thân

Ngày 23/2/1956 là 12/1 năm Bính Thân

Ngày 12/1 AL là: ngày Canh Thân, tháng Canh Dần, năm Bính Thân.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Thân Hỏa Dương Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Canh Thân Mộc Dương Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc
Kim
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Kim
Kim
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Kim
Kim
Mộc
Kim
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Mộc
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (333.050) (3/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:03:07 AM
Mặt trời lặn 05:52:01 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:34 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:41:44 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:13:24 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:16:52 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:38:15 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:52:05 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:03:02 PM