23
10
9, 2080
8, Canh Tý

Ngày 23 tháng 9, 2080 là 10/8 năm Canh Tý - Tiết khí 16: Thu Phân ∡180.61 °

Ngày 10/8 AL là: ngày Giáp Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Ngày Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Kim
Kim
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Kim
Kim
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Kim
Kim
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Kim
Kim
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (16): Thu Phân (180.610) (1/15)

Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 22/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:33:01 AM 11:36:07 AM 05:39:12 PM
Dân dụng 05:11:55 AM // 06:00:18 PM
Biển 04:47:20 AM // 06:24:54 PM
Thiên văn 04:22:44 AM // 06:49:30 PM