26
14
1, 2032
12, Tân Hợi

Ngày 26/1/2032 là 14/12 năm Tân Hợi

Ngày 14/12 AL là: ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Hợi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Hợi Kim Âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Tháng Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Ngày Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 24 - Đại Hàn (305.270) (5/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 48/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:09:50 AM
Mặt trời lặn 05:42:44 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:56:17 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:47:36 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:04:58 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:21:50 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:30:44 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:56:13 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:56:21 PM